• Tính từ

    rỗi rãi, không phải làm việc gì
    thích đọc báo những lúc nhàn rỗi
    (sức lao động, vốn liếng) để không, chưa được huy động, chưa được sử dụng vào việc gì
    lao động nhàn rỗi
    thu hút nguồn vốn nhàn rỗi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X