• Tính từ

    (tạng người) không béo cũng không gầy
    vóc người nhàng nhàng
    Đồng nghĩa: làng nhàng
    (Khẩu ngữ) ở mức trung bình, không tốt, cũng không xấu
    sức học nhàng nhàng
    chiếc xe đã nhàng nhàng
    Đồng nghĩa: làng nhàng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X