• Danh từ

    cây hoặc củ con mới sinh ra thêm từ gốc
    bẻ một nhánh gừng
    nhánh cỏ
    lúa đẻ nhánh
    cành nhỏ mọc ra từ thân hay từ cành lớn
    nhánh hoa
    cành cây có nhiều nhánh
    Đồng nghĩa: chánh, nhành
    cái nhỏ hơn, phân ra từ cái chính, nhưng vẫn nối liền với cái chính
    nhánh sông
    hang sâu, lại có nhiều nhánh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X