• Động từ

    nhắm mắt lại rồi mở ra ngay
    mắt nháy lia lịa
    ra hiệu bằng cách nháy mắt
    nháy mắt chào
    nháy nhau ra một chỗ
    Đồng nghĩa: chớp
    loé, hoặc làm cho loé sáng rồi vụt tắt ngay, thường nhiều lần
    chớp nháy loằng ngoằng
    nháy đèn ra hiệu
    (Khẩu ngữ) ấn rồi thả nhanh một nút bấm trên con chuột của máy tính để thực hiện một thao tác
    nháy chuột vào biểu tượng
    Đồng nghĩa: nhấp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X