• Danh từ

    người có quan hệ yêu đương không chính đáng với người khác, trong quan hệ với người ấy
    có nhân tình
    bỏ nhà theo nhân tình
    Đồng nghĩa: người tình, nhân ngãi, tình nhân
    (Từ cũ) người yêu
    "Cô nhân tình bé của tôi ơi!, Tôi muốn môi cô chỉ mỉm cười." (NgBính; 6)
    Đồng nghĩa: người tình

    Danh từ

    (Từ cũ) tình cảm giữa con người với nhau; tình người (nói khái quát)
    "Trước đèn xem truyện Tây minh, Gẫm cười hai chữ nhân tình éo le." (LVT)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X