• Tính từ

    (tia sáng) ngoằn ngoèo và đan chéo vào nhau
    ánh chớp nhì nhằng
    Đồng nghĩa: lằng nhằng
    tỏ ra không rạch ròi, có sự nhập nhằng
    sổ sách nhì nhằng
    làm ăn quá nhì nhằng!
    công tư nhì nhằng
    (Khẩu ngữ) thường thường, không lớn cũng không nhỏ, không tốt cũng không xấu
    buôn bán nhì nhằng
    Đồng nghĩa: lằng nhằng, nhùng nhằng, xì xằng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X