-
Động từ
đưa mắt về một hướng nào đó để thấy
- ngẩng mặt nhìn trời
- xa quá, nhìn không rõ
- Đồng nghĩa: ngó, trông
để mắt tới, quan tâm, chú ý tới
- mải chơi, không nhìn đến sách vở
- nhà cửa bỏ mặc, không ai thèm nhìn đến
- Đồng nghĩa: để ý, ngó
xem xét để thấy và biết được
- nhìn rõ trắng đen
- nhìn ra sai lầm của mình
- nhìn vấn đề một cách khách quan
- Đồng nghĩa: nhận, nhìn nhận
(vật xây dựng hay được bố trí, sắp xếp) có mặt chính quay về, hướng về (phía hoặc hướng nào đó)
- khách sạn nhìn ra biển
- ngôi nhà nhìn về hướng đông
- Đồng nghĩa: trông, ngó
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ