• Danh từ

    đồ dùng gồm hai thanh kim loại nhỏ, mỏng và cứng, có khả năng kẹp và giữ chặt, dùng để nhổ râu, nhổ lông
    dùng nhíp nhổ râu
    Đồng nghĩa: díp
    thanh thép cong, có sức chịu lực và đàn hồi tốt, dùng để giảm xóc trong xe ô tô
    nhíp ô tô
    xe bị gãy nhíp
    Đồng nghĩa: díp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X