• Danh từ

    tập hợp gồm một số cá thể được hình thành theo những nguyên tắc nhất định
    chia đoàn thành các nhóm
    nhóm trinh sát
    hai người cùng nhóm máu O

    Động từ

    (Khẩu ngữ) tụ tập nhau lại để cùng làm một việc gì
    chợ nhóm vào buổi sáng
    nhóm lại thành giàu, chia nhau thành khó (tng)

    Động từ

    làm cho lửa bắt vào để cháy lên
    nhóm bếp nấu cơm
    củi ướt nên khó nhóm
    Đồng nghĩa: dóm, nhúm
    bắt đầu có được cơ sở để từ đó có thể phát triển lên
    phong trào mới nhóm lên
    Đồng nghĩa: nhen, nhen nhóm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X