• Động từ

    lấy vật rời, vụn một cách nhẹ nhàng bằng mấy đầu ngón tay chụm lại
    nhón mấy hạt muối
    nhón tay làm phúc (b)
    Đồng nghĩa: nhúm
    (Khẩu ngữ) lấy đi món tiền hay vật nhỏ một cách nhanh gọn
    bị kẻ gian nhón mất chiếc ví
    Đồng nghĩa: nhót

    Động từ

    nhấc cao hẳn gót chân lên, chỉ để các đầu ngón chân tiếp xúc với mặt nền
    nhón gót với lấy quyển sách
    nhón chân đi nhẹ nhàng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X