• Danh từ

    cây nhỡ, cành dài và mềm, lá màu lục bóng ở mặt trên, trắng bạc ở mặt dưới, quả hình trứng, khi chín có màu đỏ, vị chua, ăn được.

    Động từ

    (Khẩu ngữ) bỏ đi nơi khác một cách lặng lẽ, nhanh chóng trong lúc mọi người không chú ý đến
    sểnh ra một cái là nhót đi chơi mất
    Đồng nghĩa: lẩn, lẻn, lỉnh

    Động từ

    (Khẩu ngữ) như nhón (ng2)
    nhót lấy một củ khoai

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X