• Danh từ

    bò sát cùng họ với thằn lằn, đầu vuông, thân gầy, đuôi mảnh, sống trong hang, trong hốc cây.

    Danh từ

    bánh răng nhỏ liền trục để truyền chuyển động từ động cơ đến các bộ phận kéo tải khác
    thay nhông xe

    Phụ từ

    (đi, chạy) khắp mọi nơi, mọi chỗ không nhằm mục đích gì cả
    lũ trẻ chạy nhông khắp xóm
    đi nhông ngoài đường
    Đồng nghĩa: lông nhông, rông

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X