• Tính từ

    ở trạng thái vướng vào nhau chằng chịt, khó gỡ ra
    dây dợ nhùng nhằng
    (Ít dùng) như nhì nhằng (ng3)
    buôn bán nhùng nhằng cũng đủ sống

    Động từ

    có thái độ dằng dai, không dứt khoát
    nhùng nhằng mãi không chịu trả nợ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X