• Tính từ

    nhăng (nói khái quát)
    vẽ nhăng nhít lên tường
    nói nhăng nhít mấy câu
    chạy nhăng nhít
    Đồng nghĩa: linh tinh, lăng nhăng
    không đứng đắn (trong quan hệ nam nữ)
    yêu đương nhăng nhít
    giở trò trăng hoa nhăng nhít
    Đồng nghĩa: lăng nhăng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X