• Tính từ

    (thức ăn uống) có độ đậm thấp hơn so với khẩu vị bình thường
    canh bị nhạt
    chén rượu nhạt
    nhạt như nước ốc
    Đồng nghĩa: lạt
    Trái nghĩa: đậm, mặn
    (màu sắc) không đậm bằng màu bình thường hoặc không đậm bằng như vốn có trước đó
    tường sơn màu hồng nhạt
    nắng chiều vàng nhạt
    áo đã nhạt màu
    Trái nghĩa: đậm, sẫm, sậm, thẫm
    (trò vui, chuyện kể) ít gây hứng thú, không hấp dẫn
    chuyện nhạt
    pha trò nhạt
    Đồng nghĩa: nhạt nhẽo, tẻ
    không được mặn mà trong tình cảm, trong đối xử
    tiếp đãi nhạt
    "Dám đâu học thói yến oanh, Mặn tình trăng gió, nhạt tình lửa hương." (BC)
    Đồng nghĩa: lạnh nhạt, lợt, nhạt nhẽo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X