• Tính từ

    (Khẩu ngữ) rất nhạt, thiếu hẳn cái vị tối thiểu cần có
    rượu nhạt thếch
    chè pha nhạt thếch
    mới ốm dậy, mồm miệng nhạt thếch
    Đồng nghĩa: nhạt hoét, nhạt nhẽo, nhạt phèo
    hoàn toàn vô vị, vô duyên
    câu chuyện nhạt thếch
    Đồng nghĩa: nhạt hoét, nhạt nhẽo, nhạt phèo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X