• Tính từ

    có khả năng nhận biết nhanh và tinh bằng các giác quan, bằng cảm tính
    nhạy cảm với thời tiết
    một cô gái nhạy cảm
    Đồng nghĩa: mẫn cảm
    (vấn đề) tế nhị, khó nói ra (vì nói ra thường dễ gây hiểu nhầm hoặc dễ nảy sinh những điều không hay)
    vấn đề hết sức nhạy cảm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X