• Động từ

    làm động tác bật mạnh toàn thân lên, thường để vượt qua một khoảng cách hoặc một chướng ngại
    nhảy qua mương
    tôm nhảy tanh tách
    nước đến chân mới nhảy (tng)
    (Khẩu ngữ) tham gia vào một cách nhanh, dứt khoát để làm việc gì
    nhảy vào can
    nhảy ngay vào cuộc
    (Khẩu ngữ) chuyển đột ngột sang một vấn đề khác hẳn, không ăn nhập gì
    đang nói chuyện này lại nhảy ngay sang chuyện khác
    bỏ qua các vị trí liền kề để chuyển thẳng đến vị trí sau đó
    viết nhảy dòng
    từ anh trưởng phòng nhảy luôn lên chức giám đốc (kng)
    (Khẩu ngữ) làm những động tác thân thể nhịp nhàng, uyển chuyển, nối tiếp nhau theo nhạc điệu, trong các cuộc vui
    nhảy đôi
    nhảy điệu vals
    Đồng nghĩa: khiêu vũ
    (Khẩu ngữ) (súc vật đực) giao cấu với súc vật cái
    bò nhảy cái

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X