• Động từ

    nâng lên, đưa lên cao hơn một chút
    nhấc li rượu lên
    nhấc lên đặt xuống
    mệt quá, chân tay không nhấc lên nổi
    Đồng nghĩa: nhắc
    nâng để chuyển khỏi vị trí cũ
    nhấc từng bước mệt mỏi
    nhấc nồi ra khỏi bếp
    bị nhấc mất chiếc xe đạp
    (Khẩu ngữ) đưa lên một chức vị cao hơn
    được nhấc lên chức trưởng phòng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X