• Phụ từ

    từ biểu thị ý khẳng định chắc chắn, không thể nào khác được
    nhất định anh ấy sẽ về
    nhất định chúng ta sẽ thắng
    từ biểu thị ý dứt khoát, không thay đổi ý định
    nhất định không chịu nhận
    nói thế nào cũng nhất định không nghe
    Đồng nghĩa: khăng khăng, một mực, nhất mực, nhất quyết, nhất thiết

    Tính từ

    có tính chất xác định, trong một tương quan nào đó
    hẹn gặp ở một điểm nhất định
    tuân thủ theo những nội quy nhất định
    Đồng nghĩa: cố định
    ở một mức tuy không cao, nhưng cũng tương đối, vừa phải, theo sự đánh giá của người nói
    có một số kinh nghiệm nhất định

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X