• Động từ

    dìm cho ngập vào nước, vào bùn
    thuyền bị sóng nhận chìm
    nhận cỏ xuống bùn
    Đồng nghĩa: dấn, dận, nhấn

    Động từ

    lấy, lĩnh, thu về cái được gửi, được trao cho mình
    nhận quà
    nhận được thư nhà
    nhận nhiệm vụ
    đồng ý, bằng lòng làm theo yêu cầu
    nhận giúp đỡ bạn
    nhận chở hàng thuê

    Động từ

    thấy rõ, biết rõ, nhờ phân biệt ra được
    nhận ra người quen
    nhận thấy có điều bất thường
    nhận rõ trắng đen
    Đồng nghĩa: nhìn
    chịu là đúng, là có
    nhận lỗi
    xin nhận khuyết điểm
    tự nhận là mình sai
    Đồng nghĩa: thừa nhận

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X