• Động từ

    đưa vào, nhận vào một nơi để quản lí; phân biệt với xuất
    nhập hàng vào kho
    nhập tiền vào quỹ
    nhập dữ liệu vào máy
    (Khẩu ngữ) nhập khẩu (nói tắt)
    hàng nhập
    nhập linh kiện nước ngoài
    vào, tham gia vào một nhóm, một tổ chức, một cộng đồng với tư cách là một thành viên
    nhập hội
    nhập vào một băng cướp
    nhập hộ khẩu
    Đồng nghĩa: gia nhập
    gộp lại, hợp nhất lại thành một khối, một chỉnh thể
    nhập hai khoản làm một
    nhập các công ti lại thành tập đoàn
    Trái nghĩa: tách
    (linh hồn người chết hay ma quỷ) hiện vào trong một con người hay một vật nào đó, mượn con người hay vật ấy để hiển hiện ra với người đời, theo mê tín
    lơ ngơ như bị ma nhập
    đầu lắc lư như người nhập đồng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X