-
Động từ
đưa vào, nhận vào một nơi để quản lí; phân biệt với xuất
- nhập hàng vào kho
- nhập tiền vào quỹ
- nhập dữ liệu vào máy
vào, tham gia vào một nhóm, một tổ chức, một cộng đồng với tư cách là một thành viên
- nhập hội
- nhập vào một băng cướp
- nhập hộ khẩu
- Đồng nghĩa: gia nhập
gộp lại, hợp nhất lại thành một khối, một chỉnh thể
- nhập hai khoản làm một
- nhập các công ti lại thành tập đoàn
- Trái nghĩa: tách
(linh hồn người chết hay ma quỷ) hiện vào trong một con người hay một vật nào đó, mượn con người hay vật ấy để hiển hiện ra với người đời, theo mê tín
- lơ ngơ như bị ma nhập
- đầu lắc lư như người nhập đồng
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ