• Tính từ

    có bề mặt rất trơn, không thô ráp, không gồ ghề
    mặt đá mòn nhẵn
    bào nhẵn từng thanh gỗ
    đầu cạo nhẵn
    Trái nghĩa: sần sùi, xù xì
    (Khẩu ngữ) hoàn toàn chẳng còn gì
    ăn nhẵn nồi mà vẫn đói
    nhẵn như chùi
    Đồng nghĩa: sạch

    Động từ

    (Khẩu ngữ) quá quen vì đã qua lại hoặc gặp nhiều lần rồi
    nhẵn mặt nhau

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X