• Danh từ

    ruồi to, màu xanh biếc, mắt đỏ, hay đậu ở chỗ bẩn.
    Đồng nghĩa: ruồi lằng, ruồi xanh

    Tính từ

    (Khẩu ngữ) rối rít, ồn ào quá mức cần thiết, gây cảm giác khó chịu đến phát ghét
    đàn chó sủa nhặng
    kêu nhặng lên
    động một tí là nhặng lên!
    Đồng nghĩa: nhắng, nhặng xị

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X