• Động từ

    cầm vật bị đánh rơi lên
    ra sân nhặt bóng
    nhặt được của rơi, trả người đánh mất
    Đồng nghĩa: lượm
    cầm cái đã được chọn lựa lên và để riêng ra
    nhặt rau
    nhặt cỏ ngoài vườn
    nhặt thóc lẫn trong gạo

    Tính từ

    (giữa các phần cách đều nhau và nối tiếp nhau) có khoảng cách ngắn hơn nhiều so với mức bình thường
    mía nhặt đốt
    khâu nhặt mũi
    nhặt che mưa, thưa che nắng (tng)
    Đồng nghĩa: dày, mau
    Trái nghĩa: thưa
    có nhịp độ âm thanh dày và dồn dập
    tiếng đàn lúc nhặt lúc khoan
    Trái nghĩa: khoan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X