-
Tính từ
có trọng lượng nhỏ hơn mức bình thường hoặc so với trọng lượng của vật khác
- người nhẹ cân
- "Nhẹ như bấc, nặng như chì, Gỡ cho ra nữa còn gì là duyên!" (TKiều)
- Trái nghĩa: nặng
có sức tác động yếu, cường độ hoạt động thấp
- gió nhẹ
- mưa nhẹ hạt
- trận động đất nhẹ
- hơi thở rất nhẹ
- Trái nghĩa: mạnh
không gây cảm giác nặng nề, khó chịu cho cơ thể hoặc tinh thần
- ăn thức ăn nhẹ
- rượu nhẹ
- người yếu nên làm việc nhẹ
ở mức độ thấp, không nghiêm trọng, không gây hậu quả tai hại
- ốm nhẹ
- bị thương nhẹ
- máy bị hỏng nhẹ
- Trái nghĩa: nặng
gồm những thành phần giản tiện, không phức tạp, không cồng kềnh
- bữa liên hoan nhẹ
- trang bị vũ khí nhẹ
- hành trang gọn nhẹ
có cảm giác thanh thoát, thoải mái như vừa trút được gánh nặng
- trả xong nợ, nhẹ cả người
- nói ra được, lòng nhẹ lâng lâng
tỏ ra ít chú ý, không coi trọng (trong khi coi trọng cái khác, phần khác hơn)
- nặng về hình thức, nhẹ về nội dung
- xem nhẹ hiểm nguy
- Đồng nghĩa: nặng
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ