-
Tính từ
(Khẩu ngữ) nhẹ nhàng, cẩn thận khi cầm, giữ, đụng chạm đến vật nào đó, để khỏi vỡ, khỏi hỏng
- nhẹ tay kẻo vỡ
- Đồng nghĩa: nương nhẹ, nương tay
(Ít dùng) có sự nương nhẹ trong đối xử, trong sự trừng phạt
- tội này phải xử nặng, không thể nhẹ tay được
- Đồng nghĩa: nương nhẹ, nương tay
- Trái nghĩa: nặng tay
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ