• Tính từ

    (Khẩu ngữ) nhẹ nhàng, cẩn thận khi cầm, giữ, đụng chạm đến vật nào đó, để khỏi vỡ, khỏi hỏng
    nhẹ tay kẻo vỡ
    Đồng nghĩa: nương nhẹ, nương tay
    (Ít dùng) có sự nương nhẹ trong đối xử, trong sự trừng phạt
    tội này phải xử nặng, không thể nhẹ tay được
    Đồng nghĩa: nương nhẹ, nương tay
    Trái nghĩa: nặng tay

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X