• Danh từ

    bụi đen bám ở phía ngoài nồi, chảo, v.v. do đun nấu
    mặt bị dính nhọ nồi
    Đồng nghĩa: lọ nồi

    Danh từ

    cây nhỏ thuộc họ cúc, mọc hoang, thân có nhiều lông, hoa trắng, lá dùng làm thuốc.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X