• Động từ

    nhồi nhét lượng kiến thức chỉ cốt cho nhiều, quá sức tiếp thu hoặc không thật cần thiết
    lối học nhồi sọ, cốt cho được nhiều
    làm cho thấm dần, ăn sâu vào đầu óc rồi mù quáng tin theo
    bị nhồi sọ tư tưởng phản động

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X