-
Động từ
giữ lại trong trí điều đã cảm biết, nhận biết để rồi sau đó có thể tái hiện được
- nhớ lời mẹ dặn
- nhiều việc quá, nhớ không xuể
- uống nước nhớ nguồn (tng)
- Trái nghĩa: quên
tái hiện ra trong trí điều trước đó đã từng được cảm biết, nhận biết
- nhớ lại chuyện cũ
- nhớ lõm bõm được mấy câu thơ
- nhắc lại cho nhớ
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ