• Động từ

    giữ lại trong trí điều đã cảm biết, nhận biết để rồi sau đó có thể tái hiện được
    nhớ lời mẹ dặn
    nhiều việc quá, nhớ không xuể
    uống nước nhớ nguồn (tng)
    Trái nghĩa: quên
    tái hiện ra trong trí điều trước đó đã từng được cảm biết, nhận biết
    nhớ lại chuyện cũ
    nhớ lõm bõm được mấy câu thơ
    nhắc lại cho nhớ
    nghĩ đến (người hay cảnh thân thiết nào đó hiện đang ở cách xa) với tình cảm tha thiết muốn được gặp, được thấy
    nhớ quê hương
    nhớ nhà
    nỗi nhớ khôn nguôi
    giữ một con số để cộng nhẩm nó ở cột sau với số trên trong một phép tính cộng, số dưới trong một phép tính trừ hoặc tích trong một phép tính nhân
    5 nhân 2 là 10, viết 0 nhớ 1

    Trợ từ

    (Khẩu ngữ) như nhé (hàm ý thân mật, âu yếm)
    thế thôi nhớ!
    con đi, mẹ nhớ!
    để tôi giúp anh nhớ!

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X