• Tính từ

    có tính chất dễ dính và khó chảy
    nhớt như canh mồng tơi
    độ nhớt của dầu

    Danh từ

    chất nhầy ở ngoài da một số động vật
    da lươn có nhớt
    nhớt cá trê
    (Phương ngữ) dầu nhớt (nói tắt)
    xăng pha nhớt
    thay nhớt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X