• Động từ

    yêu cầu người khác làm giúp cho việc gì
    nhờ người làm giúp
    "Nhạn ơi trăm sự nhờ mày, Ngậm thư mang tới tận tay cho chàng." (Cdao)
    Đồng nghĩa: cậy, nhờ cậy, nhờ vả
    (Khẩu ngữ) hưởng sự giúp đỡ
    một người làm quan cả họ được nhờ (tng)
    từ biểu thị hoạt động vừa nói đến được thực hiện dựa vào sự giúp đỡ về phương tiện hoặc điều kiện của người khác
    đi nhờ xe
    ở nhờ nhà bạn
    sống nhờ vào người khác

    Kết từ

    từ biểu thị điều sắp nói ra là nguyên nhân dẫn đến kết quả tốt đẹp, khả quan được nói đến
    nhờ giời, tôi vẫn mạnh khoẻ
    nhờ có anh mà nó mới được như ngày nay

    Tính từ

    có màu mờ đục, không được sáng và trong
    màu trắng nhờ
    đám mây đen nhờ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X