• Tính từ

    (món ăn) được đun nấu đến mức chín kĩ, mềm tơi ra
    ninh thịt cho nhừ
    cà bung nhừ
    đi nắng, mặt mũi chín nhừ (b)
    Đồng nghĩa: dừ
    nát đến mức dễ tơi vụn ra
    cỏ bị xéo nát nhừ
    bị một trận nhừ xương (b)
    Đồng nghĩa: dừ
    (cơ thể) rã rời, không còn muốn cử động nữa
    đi nhiều, mỏi nhừ cả hai chân
    mệt nhừ người
    toàn thân đau nhừ
    Đồng nghĩa: dừ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X