• Danh từ

    (Phương ngữ)

    xem dử

    Động từ

    dùng mồi để dụ bắt
    làm mồi nhử cá
    vãi thóc nhử gà
    nhử chó vào cũi
    Đồng nghĩa: dử
    dùng kế để đưa vào tròng
    nhử giặc ra khỏi đồn
    dùng tiền để nhử
    Đồng nghĩa: dử, dụ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X