• Tính từ

    có nhiều chỗ, nhiều vết không đều, không gọn đẹp, thường do làm dở dang, cẩu thả
    bờ ao bị đào bới nham nhở
    chiếc chiếu rách nham nhở
    Đồng nghĩa: lôm nhôm, nhôm nhoam, nhơm nhở

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X