• Danh từ

    bộ phận đặc biệt ở dạ con, có chức năng trao đổi chất dinh dưỡng giữa cơ thể mẹ và thai
    cuống nhau
    nơi chôn nhau cắt rốn
    Đồng nghĩa: rau

    Danh từ

    từ biểu thị quan hệ tác động qua lại giữa các bên
    cãi nhau
    xoa hai tay vào nhau
    hai người đã lấy nhau
    từ biểu thị quan hệ tác động một chiều của bên này đến bên kia, giữa các bên có quan hệ gắn bó mật thiết
    hai anh em dắt nhau đi chơi
    từ biểu thị quan hệ liên hợp cùng hoạt động giữa nhiều bên
    xúm nhau lại mà làm
    cùng nhau bàn bạc, trao đổi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X