• Danh từ

    hàng dệt bằng tơ, sợi ngang xe rất săn, làm cho mặt nổi cát
    khăn nhiễu
    Đồng nghĩa: crếp

    Động từ

    hạch sách, đòi hỏi hết chuyện này đến chuyện khác để làm cho không yên
    quan lại nhiễu dân
    Đồng nghĩa: nhũng nhiễu, sách nhiễu
    hoặc d làm méo thông tin truyền đi
    thời tiết xấu nên đài bắt nhiễu
    ti vi có nhiều nhiễu
    làm nhiễu sóng radar
    (Khẩu ngữ) nhiễu sự (nói tắt)
    thôi đi, đừng có nhiễu!

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X