• Danh từ

    sừng non của hươu, nai dùng làm thuốc bổ
    cặp nhung hươu

    Danh từ

    hàng dệt bằng tơ hay bằng sợi bông, có tuyết mượt phủ kín sợi dọc và sợi ngang
    khăn nhung
    quần nhung
    bàn tay trắng muốt và mịn như nhung

    Tính từ

    (Văn chương) (bộ phận cơ thể) có bề mặt mượt mà, êm dịu tựa như nhung, gây cảm giác dễ chịu
    đôi mắt nhung
    mái tóc nhung huyền

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X