• Tính từ

    ở trạng thái nhu cầu sinh lí về ăn uống được thoả mãn đầy đủ
    ăn cho no bụng
    bữa no bữa đói
    Trái nghĩa: đói
    ở trạng thái nhu cầu nào đó đã được thoả mãn hoàn toàn đầy đủ, không thể nhận thêm được nữa
    đất ngấm no nước
    xe no xăng
    cánh diều no gió
    (Khẩu ngữ) hết mức, có muốn hơn nữa cũng không được
    cười no bụng
    bị một trận no đòn
    ngủ no mắt
    (dung dịch) không thể hoà tan thêm nữa.
    (hợp chất hữu cơ) không thể kết hợp thêm nguyên tố nào nữa
    methan là một carbur no

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X