-
Tính từ
ở vào giai đoạn đầu tiên của quá trình sống tự nhiên (mới mọc, mới sinh ra), cơ thể còn yếu ớt, chưa phát triển đầy đủ
- chồi non
- quả còn non
- con chim non
- Trái nghĩa: già
(làm hoặc xảy ra việc gì) sớm hơn bình thường, khi chưa đủ điều kiện hoặc quá trình trước đó diễn ra chưa trọn vẹn
- đẻ non
- về hưu non
- bán lúa non
- đánh bạc ăn non
có số lượng, mức độ dưới mức chuẩn, dưới mức yêu cầu phải đạt được
- đậu rán non
- cơm non lửa
- gạch non
- Trái nghĩa: già
(Khẩu ngữ) gần đến, còn thiếu chút ít nữa mới đạt đến một mức cụ thể nào đó
- còn non nửa bát nước
- cao non một thước
- từ đây đến đó mất non một tiếng
(cái cân) thiếu chính xác, cho số ghi khối lượng của vật được cân ít hơn khối lượng thật một chút
- cái cân hơi bị non
- Trái nghĩa: già
ở trình độ thấp, do thiếu kinh nghiệm hoặc chưa được học tập, rèn luyện đầy đủ
- non tay nghề
- tay lái non
- nét vẽ còn non
- trình độ lí luận còn non
yếu về bản lĩnh, tinh thần
- chẳng phải tay non
- non gan
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ