• Danh từ

    (Văn chương) núi
    non xanh nước biếc
    "Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao." (Cdao)

    Tính từ

    ở vào giai đoạn đầu tiên của quá trình sống tự nhiên (mới mọc, mới sinh ra), cơ thể còn yếu ớt, chưa phát triển đầy đủ
    chồi non
    quả còn non
    con chim non
    Trái nghĩa: già
    (làm hoặc xảy ra việc gì) sớm hơn bình thường, khi chưa đủ điều kiện hoặc quá trình trước đó diễn ra chưa trọn vẹn
    đẻ non
    về hưu non
    bán lúa non
    đánh bạc ăn non
    có số lượng, mức độ dưới mức chuẩn, dưới mức yêu cầu phải đạt được
    đậu rán non
    cơm non lửa
    gạch non
    Trái nghĩa: già
    (Khẩu ngữ) gần đến, còn thiếu chút ít nữa mới đạt đến một mức cụ thể nào đó
    còn non nửa bát nước
    cao non một thước
    từ đây đến đó mất non một tiếng
    (cái cân) thiếu chính xác, cho số ghi khối lượng của vật được cân ít hơn khối lượng thật một chút
    cái cân hơi bị non
    Trái nghĩa: già
    ở trình độ thấp, do thiếu kinh nghiệm hoặc chưa được học tập, rèn luyện đầy đủ
    non tay nghề
    tay lái non
    nét vẽ còn non
    trình độ lí luận còn non
    yếu về bản lĩnh, tinh thần
    chẳng phải tay non
    non gan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X