• Danh từ

    đồ đan khít bằng tre, to hơn nia, lòng rộng và nông, dùng để phơi, đựng
    nong tằm
    phơi chè trên nong
    Đồng nghĩa: nống

    Động từ

    cho một vật vào trong một vật rỗng để dùng lực ép từ bên trong làm cho vật đó rộng ra
    nong ống
    nong khung xe đạp
    nong động mạch vành
    (Khẩu ngữ) luồn cho vào hẳn bên trong
    nong chân vào giầy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X