-
Động từ
làm cho đồ ăn uống từ miệng trôi qua thực quản, xuống dạ dày
- nuốt nước bọt
- nhai kĩ rồi mới nuốt
- nghe như nuốt từng lời (b)
cố dằn xuống, nén xuống, như làm cho chìm sâu vào trong lòng, không để lộ ra
- nuốt giận
- ôm sầu nuốt tủi
- nuốt nước mắt vào trong
(Khẩu ngữ) chiếm đoạt gọn bằng quyền thế hay mánh khoé
- nuốt không mấy sào ruộng
- nuốt không trôi nên mới phải nhả ra
làm át hẳn đi bằng một sức tác động mạnh hơn
- tiếng gọi bị nuốt trong tiếng sóng
- cặp kính nuốt cả khuôn mặt
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ