• Động từ

    làm cho đồ ăn uống từ miệng trôi qua thực quản, xuống dạ dày
    nuốt nước bọt
    nhai kĩ rồi mới nuốt
    nghe như nuốt từng lời (b)
    cố dằn xuống, nén xuống, như làm cho chìm sâu vào trong lòng, không để lộ ra
    nuốt giận
    ôm sầu nuốt tủi
    nuốt nước mắt vào trong
    (Khẩu ngữ) chiếm đoạt gọn bằng quyền thế hay mánh khoé
    nuốt không mấy sào ruộng
    nuốt không trôi nên mới phải nhả ra
    làm át hẳn đi bằng một sức tác động mạnh hơn
    tiếng gọi bị nuốt trong tiếng sóng
    cặp kính nuốt cả khuôn mặt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X