• Động từ

    nuốt gọn cả miếng, không nhai
    con trăn nuốt chửng con mồi
    Đồng nghĩa: nuốt trộng
    che phủ hoặc nhấn chìm vào trong một cách hoàn toàn và nhanh gọn
    con thuyền bị sóng nuốt chửng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X