• Danh từ

    (Phương ngữ) nồi đất nhỏ
    cái om đất

    Danh từ

    xem ohm
    

    Động từ

    nấu nhỏ lửa và lâu cho thức ăn ngấm kĩ mắm muối, gia vị
    om cá
    cà om với đậu phụ
    Đồng nghĩa: um
    (Khẩu ngữ) giữ lại lâu, làm trì hoãn việc đáng lẽ có thể làm nhanh, làm sớm được
    hồ sơ bị om cả tháng trời chưa giải quyết
    Đồng nghĩa: ngâm, um

    Tính từ

    (Khẩu ngữ) to tiếng một cách ồn ào, gây cảm giác khó chịu
    gắt om nhà
    làm cái gì mà cứ om lên thế?
    Đồng nghĩa: ầm, om sòm, ỏm, um

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X