• Danh từ

    vùng nước mặn rộng lớn có dải đất, cát chặn ở trước, ngăn cách với biển, thông ra biển bởi một dòng nước hẹp và chảy xiết
    phá Tam Giang

    Động từ

    làm cho tan vỡ, hư hỏng, cho không còn tồn tại như cũ nữa
    mìn phá đá
    phá ngôi nhà cũ đi xây lại
    làm cho cái cũ không còn giá trị bằng cách tạo ra cái mới, cái có giá trị cao hơn
    phá chỉ tiêu cũ
    phá kỉ lục thế giới
    (vết thương) lở bung ra
    vết thương phá miệng
    phát ra, bật ra một cách mạnh mẽ, khó ngăn giữ được
    cười phá lên
    chạy phá ra chỗ khác

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X