• Động từ

    (Khẩu ngữ) bỏ dở giữa chừng, không làm tiếp cho trọn (thường nói về việc học hành)
    đang học năm thứ ba thì phá ngang đi buôn
    cố ý làm ảnh hưởng, làm hỏng công việc đang làm của người khác
    giở giọng phá ngang
    bàn gì, chỉ giỏi phá ngang!
    Đồng nghĩa: phá bĩnh, phá đám, phá thối

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X