• Động từ

    vẽ phác để thể hiện những đường nét cơ bản nhất, quan trọng nhất trước khi vẽ tiếp cho hoàn chỉnh bức tranh
    phác hoạ chân dung
    vẽ phác hoạ
    vạch ra những nét chính, nét cơ bản
    phác hoạ kế hoạch công tác trong quý
    Đồng nghĩa: phác

    Danh từ

    bản vẽ được phác ra
    "Sinh rằng: Phác hoạ vừa rồi, Phẩm đề xin một vài lời thêm hoa." (TKiều)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X