• Động từ

    dựa vào những điều đã biết để suy luận và rút ra nhận định về điều chưa biết, chưa xảy ra
    phán đoán đúng ý đồ của đối phương
    phán đoán tình hình
    Đồng nghĩa: suy đoán

    Danh từ

    hình thức tư duy trong đó các khái niệm kết hợp với nhau, khái niệm này (vị ngữ) vạch rõ nội dung, thuộc tính của khái niệm kia (chủ ngữ)
    phán đoán khẳng định
    phán đoán phủ định

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X