• Động từ

    (hiện tượng) rải rộng các sinh vật hoặc bộ phận sinh sản của sinh vật ra xung quanh
    phấn hoa phát tán theo gió
    phát ra, truyền ra rộng rãi, gây ảnh hưởng (thường là không tốt) đến nhiều nơi, nhiều người
    phát tán truyền đơn
    đoạn phim bị phát tán trên Internet

    Động từ

    có tác dụng làm cho ra mồ hôi để giải độc (một phương pháp chữa bệnh trong đông y)
    vị thuốc phát tán

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X