• Danh từ

    chất cặn bã do người hoặc động vật bài tiết ra theo đường ruột, qua hậu môn.
    Đồng nghĩa: cứt
    tên gọi chung các chất dùng để bón cây
    bón phân cho lúa
    nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống (tng)

    Danh từ

    đơn vị cũ đo độ dài, bằng một phần trăm của thước.
    tên gọi khác trong dân gian của centimet
    bé đã cao 80 phân
    ống quần rộng 20 phân
    đơn vị cũ đo khối lượng, bằng một phần trăm của lạng, tức khoảng 0,378 gram
    một lạng vàng bị hao mất hai phân
    (Khẩu ngữ) phần trăm (thường nói về tỉ suất lãi)
    vay lãi năm phân (năm phần trăm mỗi tháng)

    Động từ

    tách ra thành các phần riêng biệt, từ một chỉnh thể
    phân làm ba phần
    phân ranh giới
    Đồng nghĩa: chia
    chia, cấp cho để sử dụng
    được cơ quan phân nhà
    (Khẩu ngữ) phân công (nói tắt)
    phân về phòng kinh doanh
    phân trực nhật
    phân người trực đêm
    phân biệt (nói tắt)
    chưa phân thắng bại

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X